Từ điển Thiều Chửu
邱 - khâu
① Tên đất. Nay mượn dùng như chữ khâu 丘 (gò) để tránh tên huý đức Khổng Tử 孔子.

Từ điển Trần Văn Chánh
邱 - khâu/khưu
① Như 丘; ② [Qiu] Nước Khưu (một nước thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc); ③ [Qiu] (Họ) Khưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
邱 - khâu
Tên đất — Họ người — Hiền ngu thiên tải tri thuỵ thị, mãn nhỡn bồng cảo thổ nhất khâu 賢愚千載知誰是滿眼篷藁土一邱 Người hiền kẻ ngu ngàn năm trước biết ai hay dở, đầy mắt một nắm đất toàn những lau lách. » Thôn hoang mấy năm cổ khâu. Ấy nền Đồng tước hay lầu Nhạc dương « ( Bích câu kì ngộ ).